HS CODE THIẾT BỊ Y TẾ

THÔNG TƯ 19/2024/TT-BYT VỀ DANH MỤC HS CODE THIẾT BỊ Y TẾ

Tải bản gốc tại đây

Ngày 01/10/2024, Bộ y tế ban hành thông tư 19/2024/TT-BYT về việc Ban hành danh mục thiết bị y tế xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam thay thế cho THÔNG TƯ 14/2018/TT-BYT

STTMô tả thiết bị y tếMã số HS
1.– Bột lọc thận natri bicarbonate (đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ); – Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (bicarbonat); Bột thẩm phân máu Natri bicarbonate; Dung dịch thẩm phân máu đậm đặc (acid); Bột cô đặc thẩm phân axit (đã được đóng gói theo liều lượng hoặc đóng gói để bán lẻ); – Sản phẩm lọc thận là hỗn hợp có một trong các thành phần: muối natri clorua, magie, detrose, đường khử, kali, dung dịch axit axetic,… (đã được pha trộn, đóng gói bán lẻ)2836.30.00 3004.90.99 3824.99.99
2.Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính đã tráng phủ hoặc thấm tẩm dược chất3005.10.10
3.Băng dán và các sản phẩm có một lớp dính không tráng phủ hoặc không thấm tẩm dược chất3005.10.90
4.Băng y tế3005.90.10
5.Gạc y tế3005.90.20
6.Gel bôi vết thương hở3005.90.90
7.Bông y tế3005.90.90
8.Chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu3006.10.10
9.Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng không tự tiêu; Các vật liệu khâu vô trùng không tự tiêu; Keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; Sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; Sáp cầm máu không tự tiêu vô trùng dùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa3006.10.90
10.Các chất thử chẩn đoán vi sinh khác dùng để chẩn đoán bệnh cho người3006.30.30
11.Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác3006.40.10
12.Xi măng gắn xương3006.40.20
13.Hộp, bộ dụng cụ sơ cứu3006.50.00
14.Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế3006.70.00
15.Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả3006.91.00
16.Dung dịch xịt hoặc kem phòng ngừa loét do tì đè3304.99.90
17.Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng3306.10.10
18.Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo3307.90.50
19.Dung dịch muối biển vệ sinh mũi; xịt mũi nước biển; xịt tai dùng cho mục đích vệ sinh (ở dạng đóng gói bán lẻ)3307.90.90
20.Phim X quang dùng trong y tế3701.10.00
21.Sản phẩm khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm dùng để khử trùng, khử khuẩn, tiệt khuẩn thiết bị y tế3808.59.60 3808.94.90
22.Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại tương tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật dùng để chẩn đoán bệnh cho người.3821.00.10 3821.00.90
23.Chất thử chẩn đoán bệnh sốt rét có hoặc không đóng gói ở dạng bộ3822.11.00
24.Chất thử chẩn đoán bệnh Zika và các bệnh khác truyền qua muỗi thuộc chi Aedes có hoặc không đóng gói ở dạng bộ3822.12.00
25.Chất thử nhóm máu dùng cho người3822.13.00
26.Chất thử chẩn đoán khác dùng cho người3822.19.00
27.Khuôn plastic lấy dấu răng3926.90.32
28.Các sản phẩm y tế và phẫu thuật bằng khác bằng plastic và bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.3926.90.39
29.Bao tránh thai bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng4014.10.00
30.Găng tay dùng các mục đích y tế, phẫu thuật, nha khoa bằng cao su tự nhiên lưu hóa4015.12.10
31.Găng tay dùng các mục đích y tế, phẫu thuật, nha khoa bằng cao su lưu hóa khác4015.12.90
32.Tất, vớ dùng cho người giãn tĩnh mạch, từ sợi tổng hợp6115.10.10
33.Áo phẫu thuật (từ sợi nhân tạo)6211.43.10
34.Hàng may mặc từ bông, loại có tính đàn hồi bó chặt để điều trị mô vết sẹo và ghép da6212.90.11
35.Hàng may mặc từ vật liệu dệt (trừ bông), loại có tính đàn hồi bó chặt để điều trị mô vết sẹo và ghép da6212.90.91
36.Khẩu trang y tế6307.90.40 6307.90.90
37.Thiết bị khử trùng dùng để khử trùng, khử khuẩn, tiệt khuẩn thiết bị y tế8419.20.00
38.Máy ly tâm chuyên dùng trong chẩn đoán, xét nghiệm, sàng lọc y tế8421.19.90
39.Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật8421.29.10
40.Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác.8713.10.00 8713.90.00
41.Thấu kính áp tròng (Contact lenses) (cận, viễn, loạn)9001.30.00
42.Thấu kính thuỷ tinh làm kính đeo mắt (cận, viễn, loạn)9001.40.00
43.Thấu kính bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt (cận, viễn, loạn)9001.50.00
44.Kính mắt (cận, viễn, loạn)9004.90.10
45.Kính hiển vi soi nổi dùng soi tìm và đánh giá chất lượng trứng để làm thụ tinh trong ống nghiệm9011.10.00
46.Kính hiển vi phẫu thuật9011.80.00
47.Thiết bị tạo tia laser dùng trong điều trị bệnh cho người9013.20.00
48.Thiết bị điện tim dùng cho người9018.11.00
49.Thiết bị siêu âm dùng cho người9018.12.00
50.Thiết bị chụp cộng hưởng từ dùng cho người9018.13.00
51.Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy dùng cho người9018.14.00
52.Thiết bị điện chẩn đoán dùng cho người (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý) trừ hàng hóa thuộc mã HS 9018.11.00, 9018.12.00, 9018.13.00 và 9018.14.009018.19.00
53.Thiết bị tia cực tím dùng khử khuẩn thiết bị y tế9018.20.00
54.Thiết bị tia hồng ngoại dùng để hỗ trợ, điều trị cho người9018.20.00
55.Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm dùng một lần9018.31.10
56.Bơm tiêm, có hoặc không có kim tiêm trừ hàng hóa thuộc mã HS 9018.31.109018.31.90
57.Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương9018.32.00
58.Ống thông dùng cho người9018.39.10
59.Kim lấy máu; Kim, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự dùng cho người trừ hàng hóa thuộc mã HS 9018.32.00 và 9018.39.109018.39.90
60.Khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa khác9018.41.00
61.Các thiết bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa9018.49.00
62.Thiết bị và dụng cụ nhãn khoa khác9018.50.00
63.Đèn sợi quang loại dùng đeo trên đầu, được thiết kế dùng trong y học9018.90.10
64.Bộ theo dõi tĩnh mạch9018.90.20
65.Dụng cụ và thiết bị phẫu thuật điện tử hoặc y học điện tử9018.90.31
66.Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y thuộc nhóm 9018 nhưng chưa được định danh cụ thể trong Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Danh mục ban hành kèm Thông tư này.9018.90.90
67.Dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương9021.10.10 9021.10.90
68.Răng giả dùng trong nha khoa9021.21.00
69.Chi tiết gắn dùng trong nha khoa9021.29.10 9021.29.20 9021.29.90
70.Khớp giả (bộ phận nhân tạo khác của cơ thể)9021.31.00
71.Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể9021.39.00
72.Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện9021.40.00
73.Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ kiện9021.50.00
74.Dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy ghép vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của bộ phận cơ thể9021.90.00
75.Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính dùng cho mục đích y học9022.12.00
76.Thiết bị sử dụng tia X, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X sử dụng trong nha khoa9022.13.00
77.Thiết bị sử dụng tia X, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X dùng cho người (trừ hàng hóa thuộc mã HS 9022.12.00 và 9022.13.00)9022.14.00
78.Thiết bị sử dụng tia phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng các tia đó9022.21.00
79.Nhiệt kế thủy ngân dùng cho mục đích y học9025.11.00
80.Nhiệt kế điện tử dùng cho mục đích y học9025.19.19
81.Thiết bị phân tích khí hoặc khói dùng để chẩn đoán bệnh9027.10.00
82.Máy sắc ký và điện di9027.20.00
83.Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)9027.30.00
84.Khối phổ kế9027.81.00
85.Thiết bị vi phẫu dùng cho mục đích y học9027.90.00
86.Thiết bị kỹ thuật số phát hiện tia X dùng để thu nhận ảnh chụp X-Quang y tế.9030.10.00
87.Ghế nha khoa9402.10.10
88.Ghế vệ sinh dành cho người bệnh (Commodes)9402.90.11
89.Bàn mổ, hoạt động bằng điện9402.90.12
90.Bàn mổ, không hoạt động bằng điện9402.90.13
91.Bàn khám9402.90.14
92.Giường bệnh9402.90.15
93.Đồ nội thất khác được thiết kế đặc biệt để dùng cho người bệnh hoặc giải phẫu bệnh9402.90.19
94.Đèn mổ9405.11.10 9405.19.10 9405.21.10 9405.29.10
95.Đèn không bằng sợi quang được thiết kế dùng trong y học9405.11.99 9405.19.92 9405.19.99 9405.21.90 9405.29.90 9405.41.90 9405.42.90 9405.49.90



DANH MỤC
THIẾT BỊ Y TẾ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
(Kèm theo Thông tư số 19/2024/TT-BYT ngày 01 tháng 10 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG DANH MỤC

1. Trường hợp có sự khác biệt, không thống nhất trong việc phân loại và xác định mã số HS đối với các hàng hóa thuộc Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số HS thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan.

2. Đối với thiết bị y tế xuất khẩu, nhập khẩu chưa được liệt kê và xác định mã số HS trong Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số HS thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan. Sau khi thông quan, các tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu có văn bản gửi về Bộ Y tế (Cục Cơ sở hạ tầng và Thiết bị y tế) để làm cơ sở phối hợp với Bộ Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục bổ sung.

3. Danh mục thiết bị y tế đã được xác định mã số HS ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở để tổ chức, cá nhân thực hiện hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu thiết bị y tế vào Việt Nam.

HIỆU LỰC THI HÀNH

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 11 năm 2024.
2. Thông tư số 14/2018/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thiết bị y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Nếu anh chị cần hỗ trợ trọn gói nhập khẩu TBYT vui lòng liên hệ:

Mob/zalo: 0928.0000.88 – Ms Hà My (zalo/ tel)

Bên em nhận trọn gói từ A-Z từ giấy phép – vận chuyển – thông quan cho hàng TBYT với cam kết: hoàn 100% phí dịch vụ làm giấy phép nếu không thông quan được.

Các dịch vụ cung cấp:

  • Giấy phép nhập khẩu TBYT: 1-2 ngày
  • Vận chuyển quốc tế, nội địa door to door trọn gói
  • Thông quan, xử lý hải quan siêu tốc chỉ từ 700k
  • Xử lý hàng vướng cảng