TT 09/2024/TT-BYT

TT 09/2024/TT-BYT: BỘ Y TẾ BAN HÀNH DANH MỤC MỸ PHẨM ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG HÓA

Ngày 11/06/2024, BYT ban hành Thông tư 09/2024/TT-BYT về Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. Trong đó, đáng chú ý hơn cả là Danh mục sản phẩm Mỹ phẩm đã được xác định mã số hàng hóa (hay còn gọi là HS code).

Mời anh chị tham khảo danh mục Mỹ phẩm đã được xác định HS code dưới đây:

STTMô tả hàng hóaMã số hàng hóa
1Kem, nhũ tương, sữa, gel hoặc dầu dùng trên da (tay, mặt, chân…..) 
 – Kem và nước thơm dùng cho mặt và da3304.99.30
 – Kem, nhũ tương, sữa (lotion), gel hoặc dầu dùng trên da giúp ngăn ngừa mụn trứng cá (trừ các thuốc trị mụn đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)3304.99.20
 – Kem, nhũ tương, sữa (lotion), gel dùng trên da để làm sạch (bằng cách rửa trôi)3401.30.00
3304.99.30
 Nhũ tương, gel hoặc dầu dùng trên da khác để dưỡng da khác3304.99.90
2Mặt nạ (chỉ trừ sản phẩm làm bong da nguồn gốc hóa học)3304.99.90
3Các chất phủ màu (dạng lỏng, nhão, bột) 
 – Loại dùng cho mắt3304.20.00
 – Loại dùng cho môi3304.10.00
 – Loại khác, dạng bột3304.91.00
 – Loại khác, dạng lỏng, nhão3304.99.90
4Phấn trang điểm, phấn dùng sau khi tắm, phấn vệ sinh3304.91.00
5Xà phòng rửa tay, xà phòng khử mùi,…3401.20.99
 – Loại đã được nén thành hình dạng nhất định (bánh, thanh,…)3401.11.40
3401.11.50
 – Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt chứa xà phòng ở dạng lỏng, kem dùng làm sạch da, đã đóng gói bán lẻ3401.30.00
 – Dạng khác3401.20.99
6Nước hoa, nước thơm3303.00.00
7Sản phẩm để tắm (muối, sữa, xà phòng, dầu, gel,….)3307.30.00
 – Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt chứa hoặc không chứa xà phòng ở dạng lỏng, kem dùng làm sạch da, đã đóng gói bán lẻ3401.30.00
 – Xà phòng tắm, loại đã được nén thành hình dạng nhất định (bánh, thanh,….)3401.11.40
3401.11.50
 – Loại khác.3307.30.00
8Sản phẩm làm rụng lông3307.90.40
9Sản phẩm khử mùi và chống mùi (giảm mùi mồ hôi)3307.20.00
10
 
Sản phẩm chăm sóc tóc: 
 – Nhuộm màu tóc, tẩy màu tóc3305.90.00
 – Sản phẩm uốn tóc, duỗi tóc3305.20.00
 – Sản phầm định dạng tóc (trừ loại tạo kiểu tóc tạm thời)3305.90.00
 – Sản phẩm làm sạch tóc (dung dịch, bột, dầu gội) 
 – – Dầu gội đầu có tinh chất chống nấm (trừ các loại dầu gội trị nấm đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)3305.10.10
 – – Dầu gội đầu, loại khác3305.10.90
 – – Loại khác3305.90.00
 – Sản phẩm dưỡng tóc (dung dịch, kem, dầu)3305.90.00
 – Sản phẩm tạo kiểu tóc (dung dịch, keo, sáp trải tóc) 
 – – Dạng keo xịt tóc3305.30.00
 – – Loại khác3305.90.00
11Sản phẩm dùng cho cạo râu hoặc sau khi cạo râu (kem, xà phòng, sữa,…)3307.10.00
12Sản phẩm trang điểm và tẩy trang mặt và mắt 
 – Chế phẩm trang điểm mắt3304.20.00
 – Chế phẩm trang điểm khác3304.99.90
 – Khăn, giấy tẩy trang3307.90.30
 – Loại khác dùng để tẩy trang mặt và mắt3304.99.90
13Sản phẩm dùng cho môi 
 – Chế phẩm trang điểm môi3304.10.00
 – Tẩy trang môi3304.99.90
 – Tẩy da chết môi3304.99.90
14Sản phẩm chăm sóc răng và miệng 
 – Dạng kem và bột để chăm sóc và bảo vệ răng (trừ các loại đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu là thuốc)3306.10.10
 – Loại khác3306.10.90
15Sản phẩm chăm sóc và trang điểm móng tay, chân3304.30.00
16Sản phẩm vệ sinh cơ quan sinh dục ngoài (trừ các loại thuốc chữa bệnh cơ quan sinh dục ngoài đã được Bộ Y tế cấp SĐK lưu hành hoặc cấp giấy phép nhập khẩu)3401.30.00
17Sản phẩm chống nắng3304.99.90
18Sản phẩm làm sạm da mà không cần tắm nắng3304.99.90
19Sản phẩm làm trắng da (trừ sản phẩm trang điểm) 
 – Sản phẩm dưỡng trắng da3304.99.90
 – Sản phẩm làm trắng da3401.30.00
20Sản phẩm chống nhăn da3304.99.90
21Sản phẩm khácTheo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam

LƯU Ý

1. Trường hợp có sự khác biệt, không thống nhất trong việc phân loại và xác định mã số hàng hóa đối với các hàng hóa thuộc các Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này, việc xác định mã số hàng hóa thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan.

2. Đối với các sản phẩm chưa được liệt kê và xác định mã số hàng hóa theo Thông tư này, việc xác định mã số hàng hóa thực hiện theo quy định của pháp luật về hải quan. Sau khi thông quan, các tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu có văn bản gửi về Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền ) để làm cơ sở phối hợp với Bộ Tài chính xem xét thống nhất, cập nhật và ban hành Danh mục bổ sung.

3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 7 năm 2024.

4. Thông tư sau sẽ hết hiệu lực kể từ khi Thông tư 09/2024/TT-BYT có hiệu lực:

Thông tư số 06/2018/TT-BYT ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc dùng cho người và mỹ phẩm xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.

FULL THÔNG TƯ 09/2024/TT-BYT TẠI ĐÂY:

MỌI THÔNG TIN THẮC MẮC, CẦN HỖ TRỢ VUI LÒNG LIÊN HỆ

Ms Hà My: 0928.0000.88 (zalo/ tel)
Mail: mynh@airseaglobalgroup.com.vn